Click to enlarge

Hiển thị tốc độ trên kính lái HUD E300

Đánh giá sản phẩm
0.0
0 Reviews
0 buyers
950,000đ

Số lượng đặt mua:

Số lượng đặt hàng tối thiểu (MOD) 1

Thời gian giao hàng dự kiến tương tác trực tiếp nhà cung cấp

Hỗ trợ người bán:
✔ Giao dịch an toàn
Thanh toán:
Đổi trả và bảo hành:
Số lượng 1
950,000đ

Thời gian xử lý: tương tác trực tiếp nhà cung cấp

Thời gian ship hàng: 2-5 ngày

Yêu cầu báo giá tốt hơn Liên hệ nhà cung cấp

Super Car

Nhà phân phối, bán sỉ

8 YRS Verified

Gợi ý cho bạn

Thông tin tổng quan

Thông số sản phẩm

Thương hiệu:
Model Number:

Mô tả chi tiết

Hiển thị tốc độ trên kính lái HUD E300 là thiết bị công nghệ hỗ trợ tài xế vừa lái xe vừa có thể quan sát được thông sô hoạt động của xe.

Việc lái xe tiềm ẩn nhiều nguy hiểm khôn lường, chính vì lẽ đó việc kiểm soát tốc độ cũng góp phần giảm thiểu tai nạn khi lái xe. Tuy nhiên không phải lúc nào việc tài xế nhìn chằm chằm vào bảng đồng hồ tốc độ cũng là tốt. Nếu mải nhìn bảng đồng hồ mà không chú ý quan sát đường thì rất có thể gây tai nạn bất ngờ. Để giảm thiểu điều đó, sản phẩm hiển thị tốc độ trên kính lái HUD E300 ra đời là giải pháp hữu hiệu cho các tài xế.

Hiển thị tốc độ trên kính lái HUD E300

1. Tính năng hữu ích của thiết bị hiển thị tốc độ trên kính lái HUD E300

– Hiển thị thông số: Tốc độ, RPM, nhiệt độ nước, lượng tiêu thụ nhiên liệu, điện áp..cùng nhiều thông số hữu ích khác của xe ô tô.

– Phát ra tín hiệu cảnh báo khi tốc độ, tốc độ vòng tua máy RPM, nhiệt độ nước tăng cao vượt ngưỡng an toàn để tài xế có thể kịp thời phát hiện và có biện pháp xử lý kịp thời.

2. Điểm nối bật của hiển thị tốc độ HUD E300

Ưu điểm của thiết bị HUD E300

– Màn hình rộng 5,5 inch, thiết kế đa màu làm nổi bật các chi tiết quan trọng giúp màn hình dễ đọc hơn và tài xế có thể xem và phân biệt các thông số một cách dễ dàng.

– Việc sử dụng công nghệ nano giúp loại bỏ các phản xạ không mong muốn làm cho thông tin dễ đọc hơn.

– Màn hình hiển thị nhiều số liệu thống kê thông số hoạt động của xe bao gồm: tốc độ, tốc độ quay động cơ RPM, nhiệt độ nước, điện áp, lượng tiêu thụ nhiên liệu tức thời, lượng tiêu thụ nhiên liệu trung bình, thời gian địa phương, thời gian lái xe, quãng đường lái xe, nhắc nhở sang số, nhắc nhở lái xe mệt mỏi, báo động điện áp thấp, báo động nhiệt độ cao, báo động tốc độ, báo động lỗi động cơ, loại bỏ mã lỗi, khả năng thay đổi đơn vị ví dụ: Km / dặm

– Tự động bật và tắt nguồn theo xe

– Chế độ điều chỉnh độ sáng tự động và thủ công nếu muốn để tài xế có thể dễ dàng đọc thông tin, không lo bị chói lóa.

– Hiệu ứng hiển thị 2D trong đêm giúp lái xe quan sát rõ ràng khi lái xe vào ban đêm.

3. Màn hình HUD E300 hiển thị những thông số gì?

Các thông số hiển thị của HUD E300

1. Lượng tiêu thụ nhiên liệu: lượng tiêu thụ nhiên liệu trung bình trên 100km, lượng tiêu thụ nhiên liệu tức thời
2. Cảm biến ánh sáng: Thay đổi độ sáng màn hình của thiết bị để phù hợp với môi trường thay đổi liên tục trong khi lái xe.
3. Bảng biểu tượng báo động: Từ trái sang phải, còi, nhắc nhở sang số, nhắc nhở lái xe mệt mỏi, cảnh báo lỗi động cơ.
4. Tốc độ quay động cơ, vòng tua máy: Cho biết tốc độ quay của động cơ.(Mỗi 1 vạch tương ứng với 100 vòng/phút)
5. Đơn vị tốc độ quay của động cơ: biểu thị các đơn vị tốc độ quay.
6. Đơn vị tốc độ:
– KM / H = Km / giờ
– MPH = Miles / giờ
7. Tốc độ của xe trong thời gian thực
8. Đơn vị thông số hiển thị: Từ trái sang phải
– KM = Km
– V = Điện áp
– M = Miles
– Độ (Celsius hoặc Fahrenheit)
9. Dữ liệu hiển thị đa chức năng: Điện áp, Quãng đường đi được, Nhiệt độ nước.
10. Bảng biểu tượng cảnh báo (Từ trên xuống dưới): Báo động tốc độ, Báo động điện áp, báo động nhiệt độ động cơ
11. Biểu tượng cảnh báo vượt quá tốc độ
12. Đơn vị tiêu thụ nhiên liệu:
– L / 100km = Lít / 100 ki lô mét,
– L / H = Lít / giờ

4. Hướng dẫn lắp đặt thiết bị hiển thị tốc độ HUD E300

Hướng dẫn cài đặt HUD E300

Đầu tiên để sử dụng được HUD E300 thì xe của bạn phải đáp ứng yêu cầu có OBDII hoặc EUOBD. HUD E300 thích hợp sử dụng cho các dòng xe sản xuất châu Âu sau năm 2003 hoặc châu Á sau năm 2008.

Bạn tìm định vị cổng OBD2 trên xe ( Là cổng chờ có 16 chân thường nằm ở dưới vô lăng hoặc xung quanh chỗ chân ga. chân phanh) và kết nối dây nguồn thiết bị với cổng OBD2 trên xe.

Khởi động động cơ của xe và đảm bảo công tắc nguồn ở vị trí bật.

HUD E300 sẽ tự động bật tắt nguồn với động cơ. Lúc này sẽ xảy ra 2 trường hợp:

a. Nếu HUD hiển thị điện áp của xe, mức tiêu thụ nhiên liệu, tốc độ và tốc độ quay, thiết bị đã được lắp đặt đúng cách.
b. Không hiển thị các thông số trên: Đợi tối đa một phút để phần mềm đồng bộ hóa và xác nhận cáp OBD được cắm đúng cách.

Sau khi lắ đặt xong màn hình hiển thị thì bạn chuyển sang phần cài đặt phim phản chiếu:

Việc sử dụng thiết bị không có tấm phim phản chiếu có thể dẫn đến xuất hiện hình ảnh kép trên kính lái gây khó khăn trong việc quan sát. Để chấm dứt tình trạng này thì bạn nên lắp đặt tấm phim phản chiếu theo các bước dưới đây:

– Đặt miếng chống trượt được cung cấp ở vị trí mong muốn trên bảng điều khiển với HUD E300 ở trên.
– Quan sát hình ảnh phản chiếu của HUD E300 trên kính lái để xác định vị trí dán tấm phim phản chiếu thích hợp.
– Đảm bảo bề mặt kính lái sạch và khô trước khi dán tấm phim phản chiếu.
– Tháo mặt sau bảo vệ được đánh dấu và gắn phim vào kính chắn gió sau khi đã lau sạch
– Khi bạn đã hài lòng với vị trí sử dụng thẻ tín dụng hoặc tương tự để loại bỏ bọt khí còn sót lại.
– Bóc nốt mặt dán phía trước của tầm phim phản chiếu.

Trong trường hợp bạn cần điều chỉnh lại hình ảnh phản chiếu cho phù hợp thì bạn nên điều chỉnh vị trí màn hình hiển thị HUD E300, hạn chế bóc tấm phim phản chiếu sau khi đã dán.

5. Hường dẫn cài đặt thiết bị hiển thị tốc độ trên kính lái HUD E300

Để vào Menu cài đặt các bạn nhấn giữ bánh xe 5 giây. Dưới đây là các menu cài đặt thiêt bị HUD E300 bạn có thể điều chỉnh sao cho phù hợp và chính xác nếu có sai số:

MENUChức NăngPhạm vi điều chỉnhGiải thíchGiá trị mặc định
0Tốc độ50 – 150Khi thông số tốc độ trên đồng hồ xe chênh lệch với trên màn hình HUD bao nhiêu đơn vị thì bạn tăng hoặc giảm giá trị mặc đinh lên bấy nhiêu để cho trùng khớp.107
1Tốc độ vòng tua máy50 – 150Khi thông số tốc độ trên đồng hồ xe chênh lệch với trên màn hình HUD bao nhiêu đơn vị thì bạn tăng hoặc giảm giá trị mặc đinh lên bấy nhiêu để cho trùng khớp.117
2Lượng tiêu thụ nhiên liệu50 – 150Khi thông số tiêu thụ nhiên liệu trên đồng hồ xe chênh lệch với trên màn hình HUD bao nhiêu đơn vị thì bạn tăng hoặc giảm giá trị mặc đinh lên bấy nhiêu để cho trùng khớp.100
3Cảnh bảo tốc độ vòng tua máy RPM10 – 75Khi tốc độ vòng tua máy RPM lớn hơn 3000 vòng, HUD sẽ phát ra âm thanh cảnh báo30
4Nhắc nhở sang số10 – 75Khi tốc độ vòng tua máy RPM lớn hơn 5000 vòng, HUD sẽ phát ra âm thanh cảnh báo nhắc nhở sang số30
5Cảnh báo 4 giai đoạn0 – 10 cho cài đặt thủ công và 1 cho bốn báo động mức (60,80,100,120KM/H)0
6Cảnh báo 1 giai đoạn30 – 250Thiết bị sẽ cảnh báo khi tốc độ xe vượt ngưỡng cài đặt mặc định120
7Chế độ hiển thị0 – 2– 0 là chế độ tự động: khi tốc độ dưới 80km/h, HUD hiển thị mọi thông tin và khi tốc độ trên 80km/h, HUD đang ở chế độ tốc độ cao.

– 1 là hiển thị mọi thông tin.

– 2 là chế độ tốc độ cao (chỉ hiển thị tốc độ và tiêu thụ nhiên liệu)

0
8Điều chỉnh ánh sáng0 – 2– 0 là điều chỉnh tự động.
– 1 là tối nhất.
– 2 là sáng nhất.
0
9Đơn vị lượng tiêu thụ nhiên liệu0 – 2– 0:Không hiển thị mức tiêu thụ nhiên liệu

– 1: L/H

– 2: L/100KM.

2
10Đơn vị vận tốc0 – 2– 0:Không hiển thị đơn vị.- 1: KM/H

– 2: MPH (Dặm)

1
11Đơn vị nhiệt độ nước1 – 2– 1 là độ C

– 2 là độ F

1
12Đơn vị quãng đường đi được0 – 1– 0 là KM

– 1 là Dặm (Mile)

0
13Chế độ hiển thị đa chức năng0 – 5– 0: Giờ địa phương

– 1: Quãng đường đi được

– 2: Thời gian lái xe

– 3: tốc độ động cơ

– 4: điện áp

– 5: Nhiệt độ nước

0
14Lượng tiêu thụ nhiên liệu10 – 500Lượng tiêu thụ nhiên liệu của thiết lập nhà máy (để tính toán mức tiêu thụ nhiên liệu)80
15Cài đặt chuyển không khí0 – 1000 đại diện cho mức tiêu thụ nhiên liệu được đo bằng luồng không khí và 1 bằng mức tiêu thụ nhiên liệu tham chiếu. 2,3,4 … 100 đại diện cho mức tiêu thụ nhiên liệu của bạn là 0.2L, 0.3L, 0.4L … 10.0L.20
16Điện áp khởi động110 – 150HUD sẽ tự động bật khi điện áp trên 13.2V và HUD tự động tắt khi điện áp dưới 13.2V132
17Khôi phục cài đặt0 – 1Điều chỉnh thông số thành 1 và nhấn giữ bánh xe 5 giây để khôi phục cài đặt ban đầu0

6. Thông số kỹ thuật của thiết bị hiển thị tốc độ HUD E300

– Nhiệt độ hoạt động – 40 độ C đến 80 độ C

– Áp suất khi quyển: 86-106KPa

– Độ ẩm tương đối: 10% -95%

– Tiếng ồn môi trường: <= 60dB

– Mức báo động:> = 30dB (A)

– Điện áp làm việc: 9V ~ 16Vdc (12Vdc / 400mA)

– Kích thước sản phẩm: 12.5 * 7.5 * 1.5 (cm)

– Khối lượng sản phẩm: 110g

– Chất liệu sản phẩm: Nhựa ABS

– Màu sắc: Đen

7. Trọn bộ hiển thị tốc độ lên kính lái HUD E300 bao gồm:

– 1 Màn hình hiển thị HUD

– 1 Miếng dán chống trượt đặt trên taplo

– 1 Dây nguồn kết nối cổng OBD2

– 1 Tấm phim phản chiếu dán trên kính lái

– 1 Sách hướng dẫn sử dụng

Trọn bộ sản phẩm hiển thị tốc độ HUD E300

Bạn hãy để lại bình luận!

HỒ SƠ CÔNG TY

Tên công ty: Super Car
Mã số thuế:
Ngày bắt đầu hoạt động: 01-01-2017
Địa chỉ đăng ký kinh doanh: Ngõ 85 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội

Chất lượng sản phẩm

w*******************d

Malaysia

The item received safely. Thank you.

15 Nov 2020

5

w*******************d

Malaysia

The item received safely. Thank you.

15 Nov 2020

5

w*******************d

Malaysia

The item received safely. Thank you.

15 Nov 2020

5

w*******************d

Malaysia

The item received safely. Thank you.

15 Nov 2020

5

Nhận miễn phí báo giá từ nhiều nhà bán hàng

  • Cho chúng tôi biết
    Bạn cần gì

  • Nhận báo giá
    từ người bán hàng

  • Thỏa thuận
    để chốt giao dịch

Để Lại Yêu Cầu Của Bạn

Sản phẩm cùng nhà cung cấp